Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_châu_Á_1962 Vòng bảngĐội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 6 |
Mã Lai | 4 | 2 | 2 | 0 | 11 | 3 | +8 | 6 |
Việt Nam Cộng hòa | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 5 | +1 | 4 |
Nhật Bản | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 9 | –5 | 2 |
Miến Điện | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 8 | –7 | 2 |
14 tháng 4 | Nhật Bản | 0–2 | Thái Lan |
15 tháng 4 | Mã Lai | 2–2 | Việt Nam Cộng hòa |
16 tháng 4 | Miến Điện | 0–1 | Thái Lan |
17 tháng 4 | Nhật Bản | 0–4 | Mã Lai |
18 tháng 4 | Miến Điện | 1–0 | Việt Nam Cộng hòa |
19 tháng 4 | Mã Lai | 1–1 | Thái Lan |
20 tháng 4 | Miến Điện | 0–3 | Nhật Bản |
21 tháng 4 | Việt Nam Cộng hòa | 1–1 | Thái Lan |
22 tháng 4 | Miến Điện | 0–4 | Mã Lai |
23 tháng 4 | Nhật Bản | 1–3 | Việt Nam Cộng hòa |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 4 | 3 | 1 | 0 | 13 | 0 | +13 | 7 |
Indonesia | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | +2 | 5 |
Pakistan | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 8 | +1 | 4 |
Hồng Kông | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 8 | –1 | 4 |
Singapore | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 16 | –15 | 0 |
14 tháng 4 | Hồng Kông | 0–4 | Hàn Quốc |
15 tháng 4 | Indonesia | 4–1 | Singapore |
16 tháng 4 | Hồng Kông | 4–2 | Pakistan |
17 tháng 4 | Indonesia | 0–0 | Hàn Quốc |
18 tháng 4 | Pakistan | 4–0 | Singapore |
19 tháng 4 | Hồng Kông | 0–2 | Indonesia |
20 tháng 4 | Hàn Quốc | 5–0 | Singapore |
21 tháng 4 | Indonesia | 0–3 | Pakistan |
22 tháng 4 | Hồng Kông | 3–0 | Singapore |
23 tháng 4 | Hàn Quốc | 4–0 | Pakistan |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_châu_Á_1962 Vòng bảngLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_châu_Á_1962 http://www.rsssf.com/tablesa/as-u19-62.html